
| CẤU TẠO VÀ KÍCH THƯỚC | |
| Lớp phủ bề mặt | Không phủ |
| Số lớp gỗ | 7–9 lớp (để đạt độ dày 12mm) |
| Kích thước tiêu chuẩn | 1220 × 2440 mm, 1232 × 2452 mm, 1220 × 1830 mm, 930 × 2440 mm |
| Độ dày | 5 mm – 22 mm |
| Sai số cho phép | ± 0.3 mm |
| CHỈ SỐ KỸ THUẬT | |
| Độ bền liên kết lớp (MOS) | ≥ 1.0 MPa |
| Khả năng chống ẩm | Đạt tiêu chuẩn (ngâm nước 24h không bong tách lớp) |
| Tỷ lệ cong vênh / thay đổi kích thước | ≤ 1 cm giữa 2 tấm (khi ngấm nước hoặc chịu nhiệt độ cao) |
+ Tiêu chuẩn sản xuất: ISO, CARB P2, E0, E1 (không phát thải Formaldehyde)
+ Độ an toàn sức khỏe: Chứng nhận chống phát thải Formaldehyde (đặc biệt với nội thất gia đình)
+ Các chứng nhận khác: FSC (chứng nhận nguồn gốc gỗ hợp pháp), CE,…